Anvil 5SC - 250ml x 40 chai
Anvil 5SC là thuốc trừ bệnh :
Lúa: Khô vằn, lem lép hạt
Ngô: Khô vằn
Cà phê: Rỉ sắt, nấm hồng, đốm vòng
Xoài, Nhãn: Phấn trắng
Thuốc lá: Lở cổ rễ
Lạc (Đậu phộng): Đốm lá
Hoa hồng: Phấn trắng, đốm đen, rỉ sắt
Cam: Ghẻ sẹo
Cao su: Vàng lá (rụng lá), phấn trắng, nấm hồng
| Cà phê | Rỉ sắt, nấm hồng | 1 - 2 lít/ha | Pha 500 ml/200 lít nước. Phun 600 - 800 lít/ha. | Khi 15% lá bị hại hoặc bệnh chớm xuất hiện. | 14 ngày |
| Cà phê | Đốm vòng | 0.25% | Pha 500 ml/200 lít nước. Phun 600 - 800 lít/ha. | Khi 15% lá bị hại hoặc bệnh chớm xuất hiện. | 14 ngày |
| Cà phê | Đốm đen, phấn trắng, rỉ sắt | 0.3 - 0.5 lít/ha | Pha 15-20 ml/bình 16 lít, phun 2-2.5 bình/1000m² hoặc 20-25 ml/bình 25 lít, phun 1.5-2 bình/1000m². | 14 ngày | |
| Cà phê | Đốm vằn, lem lép hạt | 1 lít/ha | Pha 40 ml/bình 16 lít, phun 2.5 bình/1000m² hoặc 50 ml/bình 25 lít, phun 2 bình/1000m². | 14 ngày | |
| Cà phê | Đốm lá | 1 lít/ha | Pha 40 ml/bình 16 lít, phun 2.5 bình/1000m² hoặc 50 ml/bình 25 lít, phun 2 bình/1000m². | 14 ngày | |
| Cà phê | Ghẻ sẹo | 0.30% | Pha 300 ml/100 lít nước. Phun 600-800 lít/ha. | Khi bệnh chớm xuất hiện. Phun lại lần 2, sau 7 ngày. | 7 ngày |
| Cà phê | Nấm hồng | 0.5% | Pha 125 ml/bình 25 lít, hoặc 1 lít/200 lít nước. | Phun ướt đều cây khi tỷ lệ bị hại khoảng 5-10%. | 14 ngày |
| Cà phê | Phấn trắng | 0.08 - 0.16% | Pha 20-40 ml/bình 25 lít, hoặc 160-320 ml/200 lít nước. | Phun ướt đều cây khi tỷ lệ bị hại khoảng 5-10%. | 14 ngày |
| Cà phê | Vàng lá (rụng lá) | 0.2 - 0.6% | Pha 50-75 ml/bình 25 lít, hoặc 400-600 ml/200 lít nước. | Phun ướt đều cây khi tỷ lệ bị hại khoảng 5-10%. | 14 ngày |
| Ngô (bắp) | Khô vằn | 1 - 1.5 lít/ha | Pha 50 ml/bình 16 lít, phun 2-3 bình/1000m² hoặc 75 ml/bình 25 lít, phun 2 bình/1000m². | 14 ngày | |
| Thuốc lá | Lở cổ rễ | 0.5 - 1 lít/ha | Pha 25 ml/bình 16 lít, phun 2-3 bình/1000m² hoặc 30-40 ml/bình 25 lít, phun 2 bình/1000m². | 14 ngày |